Nội dung đào tạo nhóm 4 - người lao động làm mọi ngành nghề
CÔNG TY CP GIÁO DỤC VIỆT NAM
Trụ sở : A3P2- Khu TTGV – ĐHNN - ĐHQG Hà Nội
Web : http://daotaonganhan.com hoặc giaoducvietnam.edu.vn
Miền Bắc:
CS1 : 451 Hoàng Quốc Việt – Cầu Giấy – Hà Nội * Tel: 04. 3793 2609
CS2 : 455 Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội * Tel: 04. 3793 8052
Miền Nam : 195 đường D2 - P.25 - Q.Bình Thạnh –TPHCM * Tel: 04. 6684 2178
Miền Trung: Số 4 Tiểu La - P. Hòa Cường Bắc - Q. Hải Châu - TP Đà Nẵng
Mobile : 0967 8686 24 - 0982 78 78 40 - 0982 78 78 21
Email : nhungnt@giaoducvietnam.edu.vn
-----------------------------------------
CHƯƠNG TRÌNH
HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
( Nhóm 4 - NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM MỌI NGÀNH NGHỀ)
Theo Thông tư số 27/2013/TT - BLĐTBXH ngày 18/10/2013 quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
| 
             STT  | 
            
             Nội dung huấn luyện  | 
            
             Thời gian huấn luyện (giờ  | 
        |||
| 
             Tổng số  | 
            
             Trong đó  | 
        ||||
| 
             Lý thuyết  | 
            
             Thực hành  | 
            
             Kiểm tra  | 
        |||
| 
             I  | 
            
             Kiến thức chung về ATLĐ, VSLĐ  | 
            
             5  | 
            
             5  | 
            
             0  | 
            
             0  | 
        
| 
             1  | 
            
             Mục đích, ý nghĩa của công tác ATLĐ, VSLĐ; Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong việc chấp hành quy định về ATLĐ, VSLĐ tại cơ sở  | 
            
             1  | 
            
             2  | 
            
             0  | 
            
             0  | 
        
| 
             2  | 
            
             Chính sách, chế độ về ATLĐ, VSLĐ đối với người lao động  | 
            
             1  | 
            
             1  | 
            
             0  | 
            
             
  | 
        
| 
             3  | 
            
             Điều kiện lao động, các yếu tố nguy hiểm, độc hại gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và biện pháp phòng ngừa  | 
            
             2  | 
            
             2  | 
            
             0  | 
            
             0  | 
        
| 
             4  | 
            
             Kiến thức cơ bản về kỹ thuật an toàn lao động, vệ sinh lao động; nội quy an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở  | 
            
             1  | 
            
             1  | 
            
             0  | 
            
             
  | 
        
| 
             II  | 
            
             Các yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh lao động tại cấp phân xưởng hoặc tương đương  | 
            
             6  | 
            
             3  | 
            
             3  | 
            
             0  | 
        
| 
             1  | 
            
             Hướng dẫn, biển báo, quy trình làm việc ATLĐ, VSLĐ người lao động phải tuân thủ khi thực hiện công việc tại phân xưởng  | 
            
             2  | 
            
             1  | 
            
             1  | 
            
             0  | 
        
| 
             2  | 
            
             Công dụng, cách sử dụng và bảo quản phương tiện bảo vệ cá nhân  | 
            
             2  | 
            
             1  | 
            
             1  | 
            
             0  | 
        
| 
             3  | 
            
             Cách xử lý tình huống vè các phương pháp sơ cứu tai nạn lao động  | 
            
             2  | 
            
             1  | 
            
             1  | 
            
             0  | 
        
| 
             III  | 
            
             Yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh lao động với công việc được giao  | 
            
             4  | 
            
             3  | 
            
             1  | 
            
             0  | 
        
| 
             1  | 
            
             Các yếu tố nguy hiểm, có hại phát sinh tại nơi làm việc và biện pháp phòng ngừa, cải thiện điều kiện lao động  | 
            
             1  | 
            
             1  | 
            
             0  | 
            
             0  | 
        
| 
             2  | 
            
             Quy trình làm việc an toàn; quy trình vận hành, xử lý sự cố máy, thiết bị được giao  | 
            
             2  | 
            
             1  | 
            
             1  | 
            
             0  | 
        
| 
             3  | 
            
             Phối hợp làm việc tập thể  | 
            
             1  | 
            
             1  | 
            
             0  | 
            
             0  | 
        
| 
             IV  | 
            
             Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện  | 
            
             1  | 
            
             1  | 
            
             0  | 
            
             
  | 
        
| 
             Tổng cộng  | 
            
             16  | 
            
             12  | 
            
             4  | 
            
             
  | 
        |
Giảng viên: Cục An toàn Lao động, Bộ LĐ TB và XH





