Nội dung đào tạo Nhóm 3 - NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC NGHIÊM NGẶT NGUY HIỂM
CÔNG TY CP GIÁO DỤC VIỆT NAM
Trụ sở : A3P2- Khu TTGV – ĐHNN - ĐHQG Hà Nội
Web : http://daotaonganhan.com hoặc giaoducvietnam.edu.vn
Miền Bắc:
CS1 : 451 Hoàng Quốc Việt – Cầu Giấy – Hà Nội * Tel: 04. 3793 2609
CS2 : 455 Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội * Tel: 04. 3793 8052
Miền Nam : 195 đường D2 - P.25 - Q.Bình Thạnh –TPHCM * Tel: 04. 6684 2178
Miền Trung: Số 4 Tiểu La - P. Hòa Cường Bắc - Q. Hải Châu - TP Đà Nẵng
Mobile : 0967 8686 24 - 0982 78 78 40 - 0982 78 78 21
Email : nhungnt@giaoducvietnam.edu.vn
-----------------------------------------
CHƯƠNG TRÌNH
HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG
( Nhóm 3 - NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC NGHIÊM NGẶT NGUY HIỂM)
Theo Thông tư số 27/2013/TT - BLĐTBXH ngày 18/10/2013 quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
STT |
Nội dung huấn luyện |
Thời gian huấn luyện (giờ |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Chính sách, pháp luật về ATLĐ, VSLĐ |
8 |
7 |
1 |
|
1 |
Mục đích, ý nghĩa của công tác ATLĐ, VSLĐ; Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động trong việc chấp hành quy định về ATLĐ, VSLĐ |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
Chế độ, chính sách của Nhà nước về ATLĐ, VSLĐ đối với người lao động |
1 |
1 |
0 |
|
3 |
Điều kiện lao động, các yếu tố nguy hiểm, độc hại gây tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và biện pháp phòng ngừa |
2 |
2 |
0 |
|
4 |
Những kiến thức cơ bản về kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động |
1 |
1 |
0 |
|
5 |
Công dụng, cách sử dụng và bảo quản các phương tiện bảo vệ cá nhân phổ biến; các biện pháp tự cải thiện điều kiện lao động tại nơi làm việc |
3 |
2 |
1 |
|
II |
Tổng quan về công việc, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ, VSLĐ |
1.5 |
1.5 |
0 |
|
1 |
Khái niệm về công việc, thiết bị làm việc |
0.5 |
0.5 |
|
|
2 |
Các thông số cơ bản về công việc, thiết bị |
0.5 |
0.5 |
|
|
3 |
Các đặc điểm riêng về công việc, chế độ làm việc của thiết bị |
0.5 |
0.5 |
|
|
III |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại khi làm công việc hoặc vận hành thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ, VSLĐ |
2 |
2 |
|
0 |
1 |
Các yếu tố nguy hiểm, có hại |
1 |
1 |
|
|
2 |
Đánh giá các nguy cơ do các yếu tố đó gây ra |
1 |
1 |
|
|
IV |
Kỹ thuật an toàn lao động, vệ sinh lao động khi làm công việc hoặc vận hành thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
6.5 |
4.5 |
2 |
|
1 |
Kỹ thuật an toàn lao động |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
Kỹ thuật vệ sinh lao động |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
Biện pháp cải thiện điều kiện lao động tại nơi làm việc liên quan đến công việc, thiết bị vận hành |
0.5 |
0.5 |
0 |
|
V |
Xử lý các tình huống sự cố sản xuất, sơ cứu tai nạn lao động |
4 |
2 |
2 |
|
VI |
Huấn luyện theo đặc thù riêng của công việc hoặc thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
4 |
2 |
2 |
|
|
Kiểm tra, sát hạch kết thúc khóa huấn luyện |
4 |
2 |
2 |
0 |
Tổng cộng |
30 |
21 |
9 |
0 |
Giảng viên: Cục An toàn Lao động, Bộ LĐ TB và XH
Cấp Chứng chỉ, Chứng nhận Theo qui định của Thông tư số 27